Ở thế hệ mới này, Ford Transit mang đến một số thay đổi trọng yếu để giúp nó tiếp tục duy trì danh tiếng là một chiếc xe “không có đối thủ”. Vậy, Ford Transit có gì? Giá xe Ford Transit là bao nhiêu? Hãy đến với những đánh giá xe Ford Transit của chúng tôi sau đây để hiểu thêm về chiếc xe này.
Được mệnh danh là ông vua phân khúc minibus, Ford chưa bao giờ khiến người dùng thất vọng với các phiên bản Transit. Ở thế hệ này, với nhiều thay đổi đến từ nội ngoại thất, Ford Transit hứa hẹn sẽ tiếp tục thống trị thị trường xe thương mại 16 chỗ.
Giá lăn bánh, trả góp Ford Transit mới nhất, cập nhật ngày 03 tháng 12 năm 2024.
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
Chọn nơi: | |
Phiên bản: |
Vui lòng chọn dòng xe và nơi đăng ký để dự toán chi phí.
Dự toán chi phí |
|
Giá niêm yết (VNĐ) : | |
Phí trước bạ % : | |
Phí đường bộ (01 năm) : | 3.240.000 VNĐ |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (01 năm) : | 1.397.000 VNĐ |
Phí đăng ký biển số : | |
Phí đăng kiểm : | 280.000 VNĐ |
Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
---|---|---|---|---|
Tổng | 0 | 0 |
***Lưu ý: Bảng giá lăn bánh và trả góp trên đây chỉ là tạm tính và có thể khác nhau tùy thuộc vào từng thời điểm và chương trình đang được áp dụng tại Đại lý Ford An Lạc. Để biết thêm thông tin chi tiết, Quý khách vui lòng liên hệ đến Hotline 0936 787 858 để được nhận tư vấn tận tình 24/7 ngay hôm nay.
TỔNG QUAN
Không chỉ thay đổi kiểu dáng thiết kế, Ford Transit 2024 còn bổ sung nhiều trang bị tiện nghi, sử dụng động cơ mới. Transit 2024 thay đổi gần như toàn diện kiểu dáng nhờ ngôn ngữ thiết kế mới của Ford. Trong đó, nổi bật nhất là khu vực đầu xe với cụm đèn LED hình chữ C, chi tiết đặc trưng đã xuất hiện và làm nên thành công trên các dòng xe du lịch như Ford Ranger hay Ford Everest.
CÁC PHIÊN BẢN FORD TRANSIT 2024
Transit Trend – 16 chỗ
Transit Premium – 16 chỗ
Transit Premium – 18 chỗ
MÔ TẢ
Lưới tản nhiệt đặc trưng với đèn Halogen Projector có dải LED chiếu sáng ban ngày được thiết kế để giúp bạn luôn sẵn sàng cho mọi hành trình, bất kể khi đi trong phố hay đi trên cao tốc. Cùng với đó, sự kết hợp của đèn đuôi xe kéo dài cũng mang lại tổng thể hài hoà và hiện đại cho thiết kế mới của chiếc xe.
Động cơ mạnh mẽ bền bỉ
Động cơ: 2.3L Diesel EURO5
Công suất cực đại: 171 PS
Hệ thống: ESP, ABS và EBD
Đèn định vị dạng LED được tạo hình chữ C tương tự Everest và Ranger. Lưới tản nhiệt cỡ lớn mạ chrome đặt ở trung tâm, sử dụng họa tiết dạng ca rô thay cho các thanh ngang như bản tiền nhiệm.
Transit mới có 3 phiên bản khác biệt rõ rệt về kích thước. Cụ thể, Bản Trend có số đo dài x rộng x cao lần lượt là 5.998 x 2.068 x 2.485 mm, bản Premium là 5.998 x 2.068 x 2.775 mm và bản Premium+ là 6.703 x 2.164 x 2.775 mm.
Đuôi xe cũng được làm mới với cụm đèn hậu dạng thanh dọc, họa tiết chữ C chia tầng. Cửa kính ở đuôi xe được chuyển sang dạng lập phương bo góc thay vì hình chữ nhật như bản thế hệ cũ.
Transit 2024 loạt trang bị hỗ trợ người dùng bao gồm bậc bước chân điện, cửa lùa điện, cửa gió hàng ghế sau. Tuy nhiên, cửa lùa điện sẽ không xuất hiện trên bản tiêu chuẩn Trend.
Nội thất của xe trông khá tương đồng với những người “anh em” cùng nhà như Everest hay Ranger. Khu vực bảng táp lô được tinh chỉnh, nổi bật với màn hình kép đặt ở trung tâm 12,3 inch, kết nối Apple Carplay/Android Auto không dây (ở 2 bản cao cấp).
Ở các phiên bản Premium, Transit sở hữu thêm nhiều tiện ích như có cửa gió điều hòa cho từng vị trí ngồi, cổng sạc USB cho hàng ghế sau, hộc đựng ly nước, cửa trượt điện mở rộng tối đa hay dãy ngăn chứa hành lý ở phía trên.
Cả 3 phiên bản đều hạn chế diện tích ở khoang chứa đồ, nếu đi đủ người sẽ khó để sắp xếp hành lý cỡ lớn. Trong trường hợp muốn di chuyển dài ngày, chiếc xe buộc hi sinh một hàng ghế nhằm tối ưu không gian.
Sức mạnh của Ford Transit đến từ động cơ Turbo Diesel 2.3L – TDCi, mạnh mẽ hơn hẳn động cơ 2.2L trên bản tiền nhiệm. Đi cùng với khối động cơ mới là hộp số sàn 6 cấp, dẫn động cầu sau giúp sản sinh công suất tối đa khoang 169 mã lực, mô men mô-men xoắn cực đại 425 Nm trong khoảng 1.400 – 2.400 vòng/phút. Động cơ này được nhà sản xuất khẳng định có sức mạnh tăng 26% và mô-men xoắn tăng 20% so với thế hệ trước.
Ford Transit 2024 sở hữu khung gầm thế hệ mới từ thép boron và thép cứng cường độ cao, gia tăng độ cứng và độ chịu xoắn so với vật liệu truyền thống. Khung xe mới có thể chịu được tải trọng tối đa 4,6 tấn.
Công nghệ hỗ trợ người lái trên Ford Transit cũng được nâng cấp với Adaptive Cruise Control (ACC), hệ thống chống bó cứng phanh và phân phối lực phanh điện tử, cân bằng Điện tử (ESP), kiểm soát hành trình hay cảm biến hỗ trợ đỗ xe sau, camera lùi. Tuy nhiên túi khí, dây đai an toàn 3 điểm cũng như ACC chỉ xuất hiện trên 2 bản Premium và Premium+.
Ford Transit được mở bán với 3 phiên bản là Trend, Premium và Premium+, giá từ 905 triệu đến 1,087 tỷ đồng
Với những thay đổi về kích thước, Transit mới đã mang đến những vị trí ngồi vô cùng thoải mái. Ghế được bọc vải có kích thước lớn, tạo sự thoải mái khi ngồi, cùng tựa lưng có thể ngả ra sau với góc ngả khá lớn tiện lợi cho hành khách khi di chuyển xa.
Khoang hành khách của Transit có cửa thiết kế dạng lùa dễ dàng đóng mở, tiện dụng cho hành khách lên xuống, đồng thời hãng đã phân bố vị trí ngồi trên Transit hợp lý hơn khi để một lối đi lại ở bên trái, giúp cho hành khách di chuyển linh hoạt hơn.
Dây đai an toàn và tựa đầu tùy chỉnh độ cao là trang bị tiêu chuẩn tại tất cả các vị trí ngồi. Phía trên mỗi hàng ghế là các cửa gió điều hòa giúp phân phối không khí mát lạnh đến các chỗ ngồi nhanh hơn.
Khi cần thêm diện tích chứa đồ, người dùng có thể gập gọn hàng ghế cuối lại tạo thành nơi chứa những món đồ kích thước lớn, cồng kềnh.
ĐÁNH GIÁ VẬN HÀNH FORD TRANSIT
Động cơ
Điểm nhấn của Ford Transit mới là động cơ Turbo Diesel tăng áp 2.2L TDCi, công suất 136 mã lực tại 3.750 vòng/phút và momen xoắn cực đại 355Nm tại 1.500 – 2.000 vòng/phút.
Đi kèm với đó là hộp số sàn 6 cấp và hệ thống dẫn động cầu sau. Sức mạnh vận hành đi liền với chế độ tiết kiệm nhiên liệu ưu việt. Đây chính là yếu tố giúp xe trở thành sự lựa chọn hoàn hảo nhất cho những ai có nhu cầu vận chuyển đường dài.
Hệ thống treo, khung gầm
Xe có hệ thống treo rất chắc chắn, giúp ôm cua trên đường đèo rất đầm và không bị lắc, đặc biệt là động cơ sức kéo tốt, leo đèo khỏe hơn các đối thủ khác trong phân khúc. Transit hoạt động êm ái đối với đường cao tốc, trong đô thị.
Mức tiêu hao nhiên liệu
Ford cho biết, mức tiêu hao nhiên liệu của Ford Transit 2022 ở đường hỗn hợp là 10 L/100km, ở đường trường là 8 L/100km và đối với đường đô thị là 11 – 12 L/100km.
ĐÁNH GIÁ AN TOÀN FORD TRANSIT
Ford Transit được trang bị nhiều tính năng an toàn nhằm đảo bảo tối đa cho hành khách khi đi xe, gồm:
- Phanh đĩa cho cả 4 bánh
- Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD
- Hệ thống cân bằng điện tử ESP
- Túi khí cho người lái
- Dây đai an toàn 3 điểm cho ghế trước và cho tất cả ghế sau
- Gương chiếu hậu thiết kế rộng
- Sàn xe bằng vật liệu chống cháy đặc biệt
- Đèn sương mù giúp tăng độ an toàn trong thời tiết xấu và địa hình đồi núi
Với khả năng chuyên chở và độ bền hàng đầu, cho đến nay, vẫn chưa có chiếc xe 16 chỗ nào vượt qua danh tiếng của Transit. Chưa dừng lại ở đó, Transit 2022 còn đi theo hướng thiết kế mới với vẻ ngoài thời trang và hiện đại, nhằm mở rộng sức hút để gia tăng doanh số.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT FORD TRANSIT
Thông số kỹ thuật | Ford Transit |
Số chỗ ngồi | 16 |
Kích thước tổng thể DxRxC (mm) | 5.820 x 1.974 x 2.360 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.750 |
Động cơ | Turbo Diesel 2.2L |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Công suất tối đa (mã lực) | 136 / 3.750 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 355 / 1.500 – 2.000 |
Hộp số | Sàn 6 cấp |
Cỡ mâm (inch) | Hợp kim nhôm đúc 16 inch |
Cỡ lốp | 215/75 R16 |
Đèn phía trước | Halogen Projector có dải LED |
Đèn sương mù | Có |
Đèn phanh lắp trên cao | Có |
Hệ thống điều hòa | 2 dàn lạnh |
Hệ thống âm thanh | 4 loa |
Màn hình trung tâm | TFT cảm ứng 10.1 inch |
Kiểm soát hành trình Cruise Control | Có |
Ghế ngồi | Bọc vải |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng, có tựa tay |
Tựa đầu các ghế | Có |
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có |
Khóa cửa trung tâm | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử ESP | Có |
Túi khí người lái | Có |
Liên hệ tìm hiểu thông tin, khuyến mãi, giá lăn bánh, lái thử, trả góp
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.